# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Minh | Thông minh |
2 | ♂ | Minh Hoàng | Minh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói. Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình |
3 | ♂ | Minh Khang | Minh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh, sáng suốt Khang nghĩa là sự cao lớn, to tát Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, thông minh và minh mẫn |
4 | ♂ | Minh Đăng | |
5 | ♂ | Minh Hải | |
6 | ♀ | Minh Phương | Minh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh Phương nghĩa là phương hướng |
7 | ♀ | Minh Tâm | tâm hồn luôn trong sáng |
8 | ♀ | Minh Anh | |
9 | ♂ | Minh Phúc | |
10 | ♂ | Mạnh Hùng | |
11 | ♂ | Mon | thịnh vượng |
12 | ♂ | Minh Quang | |
13 | ♂ | Minh Phú | |
14 | ♂ | Manh | |
15 | ♂ | Minh Duy | |
16 | ♂ | Minh Kiệt | |
17 | ♂ | Minh Khánh | |
18 | ♂ | Minh Trí | |
19 | ♀ | Minh Tuệ | |
20 | ♂ | Mike | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
21 | ♂ | Minh Huy | |
22 | ♂ | Mạnh Dũng | |
23 | ♂ | Minh Giang | |
24 | ♂ | Minh Sơn | |
25 | ♂ | Minh Hy | |
26 | ♂ | Minh Dũng | |
27 | ♀ | Minh Ngọc | dùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc. +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi +, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức. |
28 | ♂ | Minh Kỳ | |
29 | ♂ | Minh Hạo | |
30 | ♂ | Minh Long | |
31 | ♂ | Max | Lớn nhất |
32 | ♂ | Marcus | con trai của sao Hỏa |
33 | ♀ | Minh Thảo | |
34 | ♂ | Matthew | Món quà của Chúa |
35 | ♀ | Minhtri | |
36 | ♂ | Minh Thiện | |
37 | ♂ | Mạnh Quân | |
38 | ♂ | Mark | con trai của sao Hỏa |
39 | ♂ | Minh Quan | |
40 | ♂ | Mạnh Trường | |
41 | ♂ | Minh Chiến | |
42 | ♂ | Minh Tú | |
43 | ♀ | Mai Anh | Anh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi. |
44 | ♂ | Michael | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
45 | ♂ | Minh Thái | |
46 | ♂ | Minh Toàn | |
47 | ♂ | Minh Thắng | |
48 | ♂ | Mạnh Tuấn | |
49 | ♀ | Mậu | Tính cách quyết đoán, cuộc đời thanh nhàn. Trung niên gặp trắc trở trong chuyện tình duyên, cuối đời cát tường. |
50 | ♂ | Minh Quyền |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Mai Anh | Anh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi. |
2 | ♀ | Minh Ngọc | dùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc. +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi +, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức. |
3 | ♀ | Mai | Đại dương |
4 | ♀ | Minh Khuê | "Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời. +. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ... +, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn. |
5 | ♀ | Mai Linh | |
6 | ♀ | Minh Thu | |
7 | ♀ | Minh Tâm | tâm hồn luôn trong sáng |
8 | ♀ | Mai Chi | cành mai |
9 | ♀ | Mai Phương | |
10 | ♂ | Minh | Thông minh |
11 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
12 | ♀ | Mỹ Anh | |
13 | ♀ | Mai Trang | |
14 | ♀ | Mỹ Dung | |
15 | ♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
16 | ♀ | Mia | Cay đắng |
17 | ♀ | Muội | Tuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm. |
18 | ♀ | Minh Trang | |
19 | ♀ | Mỹ Ngọc | |
20 | ♀ | Mỹ Uyên | |
21 | ♀ | Mến | |
22 | ♀ | Moon | của mặt trăng |
23 | ♀ | Mai Khanh | |
24 | ♀ | Mai Lan | hoa mai và hoa lan |
25 | ♀ | Minh Thảo | |
26 | ♀ | Minh Vy | |
27 | ♀ | Misa | Đẹp Bloom |
28 | ♀ | Mẫn Nghi | |
29 | ♀ | Mỹ Lệ | |
30 | ♀ | Maika | quyến rũ sạch |
31 | ♀ | Mai Trinh | |
32 | ♀ | Minh Tuệ | |
33 | ♀ | Minh Hà | |
34 | ♀ | Minh Hằng | |
35 | ♀ | Mai Hoa | |
36 | ♀ | Mai Ly | |
37 | ♀ | Minh Huệ | |
38 | ♀ | Minh Huyền | |
39 | ♀ | Mộng Tuyền | |
40 | ♀ | Mira | biển, đại dương |
41 | ♀ | Mimi | cân đối, làm sạch |
42 | ♀ | Mizuki | đẹp mặt trăng |
43 | ♀ | Mi | Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng. |
44 | ♀ | Mai Thảo | |
45 | ♀ | Maria | quyến rũ sạch |
46 | ♂ | Minh Giang | |
47 | ♀ | Mỹ Hằng | |
48 | ♀ | Mai Thy | |
49 | ♀ | Mỹ Kim | |
50 | ♀ | Mỹ Vân |